Người thích xúc phạm, châm chọc làm tổn thương người khác thực chất cũng đang làm tổn hại lợi ích của chính họ. Những người có ngày sinh Âm lịch này không chỉ không làm mất lòng người mà còn rất giỏi kiếm tiền, nhờ có nhân cách tốt mà họ có nhiều quý nhân trợ Thông tin chi tiết về ngày 20/9/2022 thứ ba dương lịch: Âm lịch: ngày 25, tháng Tám, năm 2022 tức ngày Bính Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Bạch Lộ, Trực: Bình, Ngày hoàng đạo: Tư Mệnh Hoàng Đạo (tốt) Giờ Hoàng đạo. Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ. Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Ngày âm: Ngày 9, Tháng 8, Năm 2022. Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Lịch Âm, Xem lịch Vạn Niên, lịch Âm Dương, xem ngày giờ hoàng đạo, tra cứu đổi ngày Âm Dương 15 20 Tân Mùi: 16 21 Nhâm Thân: 29 4 Ất Dậu: 30 5 Bính Tuất: Tháng. Năm Xem lịch Âm lịch là: Ngày 21 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Ngày 20/10, Thủ tướng Anh Liz Truss thông báo rằng bà sẽ từ chức, song sẽ tiếp tục giữ chức vụ này cho tới khi bầu được người kế nhiệm. 15 thg 1, 2021 — … Bộ lao động -Thương binh và Xã hội về nghỉ Tết Âm lịch và Quốc khánh trong năm …Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng thông báo về việc nghỉ Tết …Giảng viên và sinh viên nghỉ từ thứ Hai, ngày 01/02/2021 (20 tháng Chạp … email có dạng MSSV@caothang.edu.vn cho Sinh viên Khóa 2020-2023. - Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10) - Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11) Xem ngày tốt tháng 5 năm 2022 âm lịch để chiếm thế chủ động, gặt hái thành công. Xem ngày tốt tháng 3 năm 2022 âm lịch để tiến hành đại sự, giúp mọi việc hanh thông. hnTMWH. Ngày 20 tháng 8 năm 2022 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 23 tháng 7 năm 2022 tức ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần. Ngày 20/8/2022 tốt cho các việc Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 20 tháng 8 năm 2022 ngày 20/8/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 20/8/2022 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 062917541202 Độ dài ban ngày 11 giờ 25 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 181706070012 Độ dài ban đêm 11 giờ 50 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 20 tháng 8 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 20 tháng 8 năm 2022 Dương lịch Ngày 20/8/2022 Âm lịch 23/7/2022 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Dần, Giáp Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Yếu an, Bảo quang. Sao xấu Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Liễu. Ngũ Hành Thổ. Động vật Hoẵng Con mang rừng. Mô tả chi tiết - Liễu thổ Chương - Nhậm Quang Xấu. Hung tú Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất Rất suy vi. - Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. Xem lịch âm ngày 20/8/2023 Chủ Nhật, lịch vạn niên ngày 20/8/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 20/8/2023. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 8 năm 2023 Ngày 20 tháng 8 năm 2023 Dương lịch Ngày 20 tháng 8 năm 2023 20 Âm lịch Ngày 5 tháng 7 năm 2023 5 Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Tiết Khí Lập Thu Bắt đầu mùa thu Ngày Tháng Năm Dương lịch 20 8 2023 Âm lịch 5 7 2023 Can chi Canh Tuất Canh Thân Quý Mão Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459Thìn 700-959Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/8/2023 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 20/8/2023 Dương lịch 20/8/2023 - Chủ Nhật Âm lịch 5/7/2023 - Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0629, Lặn 1755, Giữa trưa 1202 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1818, Lặn 0606, Độ tròn 0012 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không, Phục nhật. Nên làm Họp mặt, san đường. Không nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Tinh. Ngũ hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Diễn giải - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Không nên làm Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h-5h và 15h-17h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h-7h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h-9h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Giờ Hoàng đạo 20/08/2020 Mậu Dần 3h-5h Kim Quỹ Kỷ Mão 5h-7h Bảo Quang Tân Tị 9h-11h Ngọc Đường Giáp Thân 15h-17h Tư Mệnh Bính Tuất 19h-21h Thanh Long Đinh Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 20/08/2020 Bính Tý 23h-1h Thiên Hình Đinh Sửu 1h-3h Chu Tước Canh Thìn 7h-9h Bạch Hổ Nhâm Ngọ 11h-13h Thiên Lao Quý Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Ất Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 20/08/2020 Ngũ hành niên mệnh Sa Trung Kim Ngày Ất Mùi; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sa Trung Kim kị tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. Xem ngày tốt xấu theo trực 20/08/2020 Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh Tuổi xung khắc 20/08/2020 Xung ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân DậuXung tháng Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Sao tốt 20/08/2020 Thiên Phúc Tốt mọi việc Thiên thành Tốt mọi việc Tuế hợp Tốt mọi việc Đại Hồng Sa Tốt mọi việc Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 20/08/2020 Hoang vu Xấu mọi việc Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Tứ thời cô quả Kỵ cưới hỏi Hướng xuất hành 20/08/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 20/08/2020 Sao TỉnhNgũ hành MộcĐộng vật Hãn TỈNH MỘC HÃN Diêu Kỳ TỐT Bình Tú Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. - Ngoại lệ Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền. Nhân thần 20/08/2020 Ngày 20-08-2020 dương lịch là ngày Can Ất Ngày can Ất không trị bệnh ở 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 20/08/2020 Tháng âm 7 Vị trí Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Ất Mùi Vị trí Đôi, Ma, Xí, nội Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 20/08/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 20/08/2020 Kim Thổ Xấu Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 20/08/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 20/8/1981 Từ ngày 20-8 đến 23-8-1981, Đại hội cháu ngoan Bác Hồ toàn quốc lần thứ nhất được tổ chức tại Hà Nội. 20/8/1958 Tổ bay gồm Đinh Tôn - lái chính, Hoàng Liên - phụ lái và Đinh Huy Cận - dẫn đường, đã cất cánh bay lên bầu trời Hà Nội. Ngày ấy được coi là ngày đầu tiên phi công Việt Nam bay lên bầu trời Tổ quốc. 20/8/1948 Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh về việc thưởng Huân chương Kháng chiến cho những người Việt Nam có công với quân đội hoặc các tổ chức quốc phòng và kháng chiến. 20/8/1945 Hai mươi vạn quân Tưởng và bọn tay sai phản động quấy phá miền Bắc. 20/8/1941 Hoàn thành xây dựng cầu chữ Y ở Sài Gòn. Công trình được xây dựng từ nǎm 1937, khởi công chính thức vào ngày 13-12-1938, do Công ty Công xưởng và Công trình công chính đảm nhiệm. 20/8/1896 Ngày sinh nhà vǎn, nhà giáo, nhà nghiên cứu vǎn học Hoàng Ngọc Phách, ông sinh ra tại Xã Tùng Ảnh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh và qua đời ngày 24-11-1973 tại Hà Nội. 20/8/1888 Nhà hoạt động nổi tiếng của Đảng và Nhà nước Việt Nam, Tôn Đức Thắng ra đời. Ông mất ngày 30-3-1980 taị Hà Nội, hưởng thọ 92 tuổi. 20/8/1864 Trương Định tức Trương Công Định đã rút gương tự sát sau khi bị giặc bắn bị thương. Ông sinh nǎm 1820 tại Quảng Ngãi. Ông là thủ lĩnh của nghĩa quân chống Pháp vùng Gò Công, Tân An, Mỹ Tho. Sự kiện quốc tế 20/8/1977 Trong Chương trình Voyager, NASA phóng tàu vũ trụ không người lái liên hành tinh Voyager 2 từ trạm không quân Mũi Canaveral, Florida. 20/8/1968 Quân đội khối Warszawa tiến vào Tiệp Khắc nhằm dập tắt cuộc cải tổ Mùa xuân Praha. 20/8/1940 Tại thành phố México, nhà cách mạng lưu vong người Nga Lev Trotsky trọng thương do bị Ramón Mercader tấn công, Trotsky qua đời vào ngày sau đó. 20/8/1858 Charles Darwin lần đầu tiên công bố học thuyết Tiến hóa thông qua chọn lọc tự nhiên của ông, đồng thời với học thuyết tương tự của Alfred Russel Wallace. 20/8/636 Quân Rashidun đoạt lấy quyền kiểm soát Syria và Palestine từ Đông La Mã trong trận Yarmouk, đánh dấu làn sóng lớn đầu tiên trong các cuộc chinh phục Hồi giáo sau khi Muhammad qua đời. Ngày 20 tháng 8 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 20 tháng 8 năm 2020 , tức ngày 02-07-2020 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Dần 3h-5h Kim Quỹ, Kỷ Mão 5h-7h Bảo Quang, Tân Tị 9h-11h Ngọc Đường, Giáp Thân 15h-17h Tư Mệnh, Bính Tuất 19h-21h Thanh Long, Đinh Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, Xung tháng Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2020 là Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 20/08/2020, có sao tốt là Thiên Phúc Tốt mọi việc; Thiên thành Tốt mọi việc; Tuế hợp Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa Tốt mọi việc; Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Hoang vu Xấu mọi việc; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả Kỵ cưới hỏi; Xem lịch âm ngày 8/8/2022 Thứ Hai, lịch vạn niên ngày 8/8/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 8/8/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 8 năm 2022 Ngày 8 tháng 8 năm 2022 Dương lịch Ngày 8 tháng 8 năm 2022 8 Âm lịch Ngày 11 tháng 7 năm 2022 11 Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Lập Thu Bắt đầu mùa thu Ngày Tháng Năm Dương lịch 8 8 2022 Âm lịch 11 7 2022 Can chi Quý Tỵ Mậu Thân Nhâm Dần Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Sửu 100-259Thìn 700-959Ngọ 1100-1359 Mùi 1300-1559Tuất 1900-2159Hợi 2100-2359 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/8/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 8/8/2022 Dương lịch 8/8/2022 - Thứ Hai Âm lịch 11/7/2022 - Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0629, Lặn 1754, Giữa trưa 1202 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1817, Lặn 0607, Độ tròn 0012 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh. Kiêng cự Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp. XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Thiên đức, Tứ tương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Yếu an, Bảo quang. Sao xấu Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật. Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Nguy. Ngũ hành Thái Âm. Động vật Én. Diễn giải - Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm Xấu. Bình Tú Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Không nên làm Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển. - Nguy tinh bât khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 3h-5h và 15h-17h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 5h-7h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 7h-9h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 9h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

ngày 20 tháng 8 âm lich