Phần I (7.0 điểm) Câu 1. - Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận. - Mạch cảm xúc của bài thơ được triển khai theo trình tự chuyến đánh cá ra khơi của đoàn thuyền (theo đó là trình tự thời gian từ chiều xuống đến lúc bình minh) Câu 2. Học sinh: Vở luyện thực hành luyện viết 4 tập 1. 8 trang kidphuong 1581 3 Download. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 tuần 17 buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. Tuần 17 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Luyện chữ Bài 27: Con cò I .Mục HĐ của GV HĐ của HS. Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 29 (buổi chiều), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. Tuần 29 Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015 Tiết 1 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố, nắm chắc các kiến thức về GIÁO ÁN - TÀI LIỆU - CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO ÁN - TÀI LIỆU LỚP 1 TỔNG HỢP Toán lớp 1 Toán lớp 1: Lời giải toán lớp 1, giáo án Toán lớp 1, Giải bài tập toán lớp 1 như là cuốn để học tốt Toán lớp 1. Tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập số học, giải toán và hình học SGK Toán lớp 1 1 2 3 Tiếp Bộ lọc Nhiệt độ đo được vào một buổi tối mùa đông tại Sa Pa là -1,8 °C. Nhiệt độ buổi chiều hôm đó bằng 2/3 nhiệt độ buổi tối - Lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo Tập 1, Tập 2 chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7. 1 trả lời Viết số hích hợp vào chỗ chấm (Toán học - Lớp 5) 2 trả lời Viết số hích hợp vào chỗ chấm (Toán học - Lớp 5) 1 trả lời Một ô tô 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km 3 giờ sau đi được 120 km (Toán học - Lớp 4) 1 trả lời Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 48m chiều dài gấp đôi chiều rộng (Toán học - Lớp 5) 2 trả lời jwYW. LUYỆN TIẾNG VIỆTLUYỆN ĐỌC SAU cơn maI, Mục đích - Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ ma rào râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời quây quanh vờn .Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khỏ Hiểu nội dung bài Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau trận ma rào .- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 SGKII- Hoạt động dạy ổn định lớp 2. HS luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - GV ghi bảng, ma rào, râm bụt. Xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh vờn. - Cho HS tìm và gài các từ quây quanh, vờn, nhởn Cho HS đọc và phân tích các tiếng, từ mình vừa gài. * Luyện đọc câu- Hớng dẫn HS luyện đọc từng câu. - GV chú ý uốn nắn giúp HS.* Luyện đọc đoạn, bài - GV chia đoạn 2 1 Sau cơn ma. mặt trời Đoạn 2 Mẹ gà. trong vờn. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 33 - Buổi chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTuần 33 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC SAU cơn mưa I, Mục đích - Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ mưa rào râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời quây quanh vườn .Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khỏ thơ. - Hiểu nội dung bài Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào . - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK II- Hoạt động dạy học. 1. ổn định lớp 2. HS luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ. - GV ghi bảng, mưa rào, râm bụt. Xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh vườn. - HS luyện đọc Cn, ĐT các tiếng, từ khó. - Cho HS tìm và gài các từ quây quanh, vườn, nhởn nhơ. - Cho HS đọc và phân tích các tiếng, từ mình vừa gài. - HS sử dụng bộ đồ dùng - HS đọc và phân tích * Luyện đọc câu - Hướng dẫn HS luyện đọc từng câu. - HS đếm số câu 5 câu - Mỗi câu 2, 3 em đọc - GV chú ý uốn nắn giúp HS. * Luyện đọc đoạn, bài - GV chia đoạn 2 đoạn. Đoạn 1 Sau cơn mưa... mặt trời Đoạn 2 Mẹ gà..... trong vườn. - Gọi HS đọc đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2 - 2, 3 HS đọc đoạn 1 - 2, 3 HS đọc đoạn 2 - Gọi HS đọc cả bài - Thi đọc đoạn 1 của bài - 2, 3 HS đọc cả bài - HS cử đại diện lên thi - GV cử 3 HS làm giám khảo chấm điểm. * Ôn các vần uây, uây - GV nêu yêu cầu 1 trong SGK - Tìm tiếng trong bài có vần ây - GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. - Mây HS phân tích tiếng Mây - Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ây, vần uây. - GV nhận xét tính điểm thi đua. - HS thi đua giữa hai tổ + Vần ây Xây nhà, mây bay, cây cối, lẩy bẩy... - Gọi HS đọc cả bài + Vần uây khuấy bột, khuây.... - 1, 2 em đọc 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a- Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc - Gọi HS đọc đoạn 1. - 2, 3 HS đọc - Sau cơm mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào? - Những đoá râm bụt thêm đỏ trói, bầu trời xanh bóng như vừa được gội rửa, mấy đám mây bóng sáng rực lên/ - Gọi HS đọc đoạn 2 ? - 2, 3 HS đọc - Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa rào ? - mẹ gà mừng rỡ "tục tục" dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. - Gọi HS đọc cả bài ? - 2 HS đọc b- Luyện nói - ChoHS đọc tên chủ đề luyện nói hôm nay ? - Trò chuyện về mưa. - 2 em một nhóm thoả luận - GV chia nhóm và nêu Yêu cầu - Từng nhóm hỏi chuyện nhau về mưa. - Gọi 1 nhóm lên nói câu mẫu. H Bạn thích trời mưa hay trời nắng T Tôi thích trời mưa vì không khí mát mẻ - Gọi từng nhóm HS hỏi nhau về cơm mưa. 5- Củng cố - Dặn dò - Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. ___________________________ Luyện tiếng việt Luyện viết Sau cơn mưa đích - Chép lại chính xác , không mắc lỗi, trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy – học 1. ổn định tổ chức 2. Luyện viết 1. Hướng dẫn học sinh tập chép - Hát 1 bài . - Phần luyện viết thêm ở nhà . - Treo bảng phụ có bài viết - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai . - Cho học sinh viết ra bảng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề HS đổi vở chữa lỗi cho nhau . - Chấm 1số bài tại lớp . 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả VBTTV - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV . - Hướng dẫn làm bài tập . - Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai - Viết ra bảng con . - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Nêu yêu cầu - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ, về nhà luyện viết thêm cho đẹp . _________________________________ LUYỆN TOÁN Luyện tập TỔNG HỢP I. MỤC TIấU - Rỡn kĩ năng làm tớnh cộng , trừ khụng nhớ trong phạm vi 100,giải bài toán có lời văn - Giỏo dục HS cú ý thức học tập mụn toỏn - Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 Đặt tớnh rồi tớnh 63 + 52 79 – 15 90 – 50 5 + 42 67 – 44 40 + 20 - Gọi HS đọc y/cầu bài tập - Cho hoùc sinh l làm bài Bài 2 = 35 – 5 35 – 4 36 + 12 48 + 2 45 + 4 54 + 5 69 – 9 . 96 - 6 Bài 3 Khoanh vào kết quả lớn nhất 86 – 72 95 – 80 45 - 32 Bài 4 Giải bài toán sau Vừa gà vừa vịt có tất cả 25 con , trong đó có 13 con gà . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - Gọi HS lên bảng lớp vào vở. 3. Củng cố - dặn dũ GV nhận xét giờ học. * HS nêu y/c đề bài . - 3 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - HS chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * HS làm bài. 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào vở * HS làm bài. 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm bài vào vở ___________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 24 thỏng 4 năm 2012 Luyện Tiếng Việt LUYỆN Đọc Cây bàng đích - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó sừng sững , khẳng khiu , truị lá - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần oang , oac - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy - Nhắc lại nội dung bài Cây bàng thân thiết với trường học . II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy – học 1 ổn định tổ chức cũ Cây bàng . - GV sửa cho học sinh . - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét * Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó sừng sững , khẳng khiu , trụi lá - Nhận xét . * Luyện đọc câu - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét *Ôn lại các vần oang , oac - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần oang , oac - Nhận xét . *Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần oang , oac - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Tìm tiếng khó đọc sừng sững , khẳng khiu , trụi lá – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu khoảng sân - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần oang , oac - Vài em nhắc lại nội dung bài Cây bàng thân thiết với trường học - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 4. Củng cố , dặn dò - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . ______________________________ LUYỆN TOÁN LUYỆN Ôn tập các số đến 10 I- Mục tiêu - Biét cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng trừ biết nối cácđiểm để có hình vuông hình tam giác. - Giáo dục HS có ý thức tốt trong giờ học. II Đồ dùng dạy -học -Phiếu học tập III Hoạt động dạy - học 1 .ổn định lớp - HS đếm các số từ o đến 10 và ngược lại 2. Bài mới Bài 1 Tính -Cho HS nêu miệng -HS nêu yêu cầu 2+1=3 2+2=4 2+3=5 2+4=6 2+5=7 2+7=9 2+6=8 2+8=10 3+1=4 3+2=5 3+3=6 3+4=7 3+5=8 3+6=9 3+7=10 9+1=10 4+1=5 4+2=6 4+3=7 4+4=8 4+5=9 4+6=10 8+1=9 8+2=10 5+1=6 5+3=8 5+4=9 5+2=7 5+5=10 7+1=8 7+2=9 7+3=10 6+1=7 6+2=8 6+3=9 6+4=10 Bài 2 Tính 6+2=8 - HS nêu yêu cầu a 1+9=10 3+5=8 2+8=10 4+0=4 2+6=8 - Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng. 7+2+1=10 9+1=10 5+3=8 8+2=10 0+4=4 - Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. b 8+1+1=10 9+1+0=10 5+3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9 3+2+2=7 6+1+3=10 4+0+5=9 Bài 3 Số - GV hướng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm -Điền số còn thiếu vào phép cộng hoặc phép trừ - HS vận dụng vào bài 1để làm bài 3 + 4 = 7 6 -5 =1 0+8 =8 5 + 5 = 10 9-6 = 3 9-7 = 2 8 + 1 = 9 5+4= 9 5- 0 =5 Bài 4Nối các điểm để có -HS nêu yêu cầu - Dùng thước kẻ và bút để nối H Hình vuông có mấy cạnh ? H Hình ờ có mấy cạnh ? - Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng - 4 cạnh - 3 cạnh - Gọi HS khác nêu nhận xét - GV kiểm tra bài dưới lớp của mình 4- Củng cố - dặn dò -Về nhà các em học bài làm bài tập ______________________________ THEÅ DUẽC ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế - TROỉ CHễI VẬN ĐỘNG I / MUẽC TIEÂU - Bieỏt caựch taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủửựng ngieõm, ủửựng nghổ, quay phaỷi, quay traựi nhaọn bieỏt ủuựng hửụựng vaứ xoay ngửụứi theo. - Bieỏt caựch truyeàn caàu theo nhoựm 2 ngửụứi 9soos laàn coự theồ coứn haùn cheỏ. II / ẹềA ẹIEÅM-PHệễNG TIEÄN - ẹũa ủieồm Doùn veọ sinh nụi taọp,ủaỷm baỷo an toaứn . - Phửụng tieọn 1 coứi,moói em 1 quaỷ caàu. III / TIEÁN TRèNH THệẽC HIEÄN NOÄI DUNG ẹềNH LệễẽNG P. PHAÙP VAỉ HèNH THệÙC LUYEÄN TAÄP mụỷ ủaàu - Giaựo vieõn nhaọn lụựp,phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc. - Xoay khụựp coồ tay ,xoay khụựp caỳng tay vaứ xoay caựnh tay,xoay khụựp ủaàu goỏi. - Giaọm chaõn taùi choó,ủeỏm to theo nhũp. - Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng. * Kieồm tra baứi cuừ . 5p 1p 1p 1p 1p 2p - 4 haứng doùc. - 1 haứng doùc. - 1 voứng troứn. cụ baỷn - OÂn taọp hụùp haứng doùc,doựng haứng,ủieồm soỏ,ủửựng nghieõm,ủửựng nghổ,quay phaỷi,quay traựi + Laàn 1 Do Giaựo vieõn ủieàu khieồn. + Laàn 2 Do caựn sửù ủieàu khieồn,Giaựo vieõn theo doừi giuựp ủụừ cho hoùc sinh. - Chuyeàn caàu theo nhoựm 2 ngửụứi + Giaựo vieõn chia toồ ,toồ trửụỷng ủieàu khieồn taọp luyeọn,Giaựo vieõn theo doừi sửỷa sai cho hoùc sinh. 20p - 4 haứng ngang. - 4 haứng doùc,sau ủoự quay maởt vaứo nhau taùo thaứnh tửứng ủoõi. 3 .Phaàn keỏt thuực - Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn. - Giaựo vieõn cuứng hoùc sinh heọ thoỏng baứi. - Giaựo vieõn nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ. 5p - 4 haứng doùc. ___________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 26 thỏng 4 năm 2012. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc Đi học đích , yêu cầu 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó lên nương , tới lớp , hương rừng , nước suối. 2. Ôn vần ăn , ăng - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần ăn , ăng - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy - Nhắc lại nội dung bài Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp .Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay. II. Đồ dùng dạy học - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy – học A. ổn định tổ chức đọc bàiĐi học - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó lên nương , tới lớp , hương rừng , nước suối. - Nhận xét . ** Luyện đọc câu - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Ôn lại các vần ăn , ăng - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần ăn , ăng - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần ăn , ăng - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc lên nương , tới lớp , hương rừng , nước suối. – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu chăn , sắn , bắn - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần ăn , ăng - Vài em nhắc lại nội dung bài Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp .Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ, về nhà đọc lại bài . ________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện viết Đi học đích , yêu cầu - Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy – học A. ổn định tổ chức B. Luyện viết 1. Hướng dẫn học sinh tập chép - Treo bảng phụ có bài viết - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai . - Cho học sinh viết ra bảng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề HS đổi vở chữa lỗi cho nhau . - Chấm 1số bài tại lớp . 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả VBTTV - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV . - Hướng dẫn làm bài tập . - Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét - Hát 1 bài . - Phần luyện viết thêm ở nhà . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai - Viết ra bảng con . - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Nêu yêu cầu - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ . - Về nhà luyện viết thêm cho đẹp . __________________________________ LUYỆN TOÁN Ôn tập các số đến 10 I- Mục tiêu - Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10 - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Giải toán có lời văn - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán II- Các hoạt động dạy - học 1 ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS làm 2 + 6 = 7 + 1 = 4 + 4 = 2 + 7 = - 2 HS lên bảng làm 3. Bài mới Bài 1 Số? - Thực hiện tính trừ 2 = 1+1 8 = 7+1 9 = 5+4 3 = 2+1 8 = 6+2 9 = 7+2 5 = 4+1 8 = 4+4 10 = 6+4 7 = 5+2 6 = 4+2 10 = 8+2 Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu +3 -5 +2 6 9 9 4 8 10 +2 +3 -3 -1 4 6 9 9 6 5 H Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột Bài 3 Sách - Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia. - Nêu yêu cầu tóm tắt gấp được 10 cái thuyền cho em 4 cái thuyền Còn lại ? cái thuyền Bài làm Số thuyền còn lại là 10-4=6cái thuyền Đáp số 6 cái thuyền Bài 4 Vở - Nêu yêu cầu M N 10 cm 4- Củng cố - dặn dò ờ ôn lại bảng +, - đã học ___________________________________________________________________________ Thứ sỏu ngày 27 thỏng 4 năm 2012. Luyện Tiếng Việt Luyện viết Đi học đích , yêu cầu - Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy – học A. ổn định tổ chức B. Luyện viết 1. Hướng dẫn học sinh tập chép - Treo bảng phụ có bài viết - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai . - Cho học sinh viết ra bảng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề HS đổi vở chữa lỗi cho nhau . - Chấm 1số bài tại lớp . 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả VBTTV - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV . - Hướng dẫn làm bài tập . - Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét - Hát 1 bài . - Phần luyện viết thêm ở nhà . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai - Viết ra bảng con . - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Nêu yêu cầu - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ . - Về nhà luyện viết thêm cho đẹp . _______________________________ LUYỆN TOÁN LUYỆN Ôn tập Các số đến 100 I Mục tiêu - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo của số có hai chữ số. - Phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 II Hoạt động dạy - học Luyện tập Bài 1 Viết các số - HS làm và nêu miệng kết quả' -Từ 11 đến 20 -Từ 21 đến 31 -Từ 48 đến 54 -Từ 69 đến78 - GV theo dõi, chỉnh sửa. Bài 2Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số a, Từ 0 đến 10 b từ 90 đến 100 Bài 3Viết theo mẫu - Cho HS tự nêu yêu cầu và viết theo mẫu. - Hs làm và chữa bảng 35 = 30 + 5 27=20+7 19=10+9 45 = 40 + 5 47=40+7 79=70+9 95 = 90 + 5 87=80+7 99=90+9 Bài 4 Vở - Cho HS tự nêu yêu cầu và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. a 24 53 45 36 70 31 40 33 52 20 55 93 78 88 90 b 68 74 95 59 32 11 35 3 36 63 60 56 III- Củng cố - Dặn dò - NX chung giờ học. ờ - Làm BT VBT _______________________________ THỦ CễNG Cắt, dán và tranh trí hình ngôi nhà I- Mục tiêu 1. Kiến thức - HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài “Cắt, dán và trang trí ngôi nhà” 2. Kỹ năng - Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích 3. Thái độ - Tự giác tích cực trong học tập. II- Đồ dùng dạy học - Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí - Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ III- Hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức -Hát 2- Kiểm tra bài cũ - KT sự chuẩn bị của HS - HS mở sự chuẩn bị 3- Bài mới a Giới thiệu bài - Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét. HS quan sát và nêu nhận xét H Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ? Thân, mái, cửa, cửa sổ - Trực quan H Mỗi bộ phận đó có hình gì ? - Thân nhà hình chữ nhật - Mái nhà hình thang - Cửa vào hình chữ nhật - Cửa sổ hình vuông - Hướng dẫn mẫu, HS thực hành Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà + Kẻ, cắt thân nhà - Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đượchình mái nhà. - Làm mẫu + Kẻ, cắt mái nhà - Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời được hình mái nhà. Giảng giảng luyện tập thực hành + Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào + Cửa ra vào Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô + Cửa sổ Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô - Sau mỗi phần GV hướng dẫn, làm mẫu sau đó cho HS thực hành luôn. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu 4- Củng cố - dặn dò - Nhận xét sản phẩm của HS qua tiết học - Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS về KN cắt hình. ờ Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà Trang chủ » A lớp 1 » Giáo án kết nối buổi 2 » Giáo án lớp 1 buổi chiều môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi chiều - Lớp 1 - Hoàn chỉnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTuần 2 Ngày soạn 5/9/2008 Ngày dạy Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008 Môn Đạo đức BÀI EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 T2 tiêu - Học sinh biết kể chuyện theo tranh ,múa hát những bài về trường ,lớp - Giáo dục học sinh biết yêu quý bạn cùng lớp, cùng trường bị Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Yêu cầu học sinh kể về những ngày đầu đi học. mới Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 Học sinh kể về kết quả học tập. Thảo luận theo cặp, kể cho nhau nghe những gì sau hơn 1 tuần đi học. kết luận Sau hơn 1 tuần đi học, các em đẫ bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tập tô màu, tập vẽ, Hoạt động 2Kể chuyện theo tranh bài tập 4 Yêu cầu học sinh đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1và nêu nội dung ở từng tranh Học sinh kể cho nhau nghe theo cặp. Học sinh kể trước lớp. Kết luận Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em. Trước khi đi học, bạn đã được mọi người trong nhà quan tâm, chuẩn bị sách, vở... Hoạt động 3Học sinh múa, hát về trường mình, về việc đi học. GV tổ chức cho các em học múa và hát. Hoạt động 4 Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. GV đọc mẫu, gọi học sinh đọc theo. cố Hệ thống bài dò Học bài, xem bài mới. 3 em kể. Thảo luận và kể theo cặp. Đại diện một vài học sinh kể trước lớp. Lắng nghe và nhắc lại. Bạn nhỏ trong tranh tên Mai. Tranh 1 Cả nhà vui vẻ chuẩn bi cho Mai đi học. Tranh 2 Mẹ đưa Mai đến trường, cô giáo tươi cười đón các em vào lớp.... Lắng nghe, nhắc lại. Múa hát theo hướng dẫn của GV bài em yêu trường em,ngày đầu tiên đi học . Năm nay em lớn lên rồi Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Âm nhạc Giáo viên chuyên trách Tự nhiên –xã hội Luyện tập bài Cơ thể chúng ta tiêu -Nắm được ba bộ phận chính của cơ thể -Biết được các bộ phận của đầu, mình , tay và chân -giáo dục các em biết giữ vệ sinh thân thể ,ăn uống điều độ để cơ thể khoẻ mạnh . II. Đồ dùng dạy học -Hình trong sách phóng to III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS cũ Kể tên các bộ phận của cơ thể 2. Bài mới thiệu bài . Luyện tập Hoạt động 1 Thảo luận nhóm đôi Mục tiêu Giúp các em biết chỉ và gọi tên bên ngoài của cơ thể Cách tiến hành Bước 1 Yêu cầu các em quan sát tranh ,nói tên các bộ phận của cơ thể Bước 2 K iểm tra kết quả họat Treo tranh lên bảng gọi các em lên chỉ vào tranh ,nêu tên các bộ phận bên ngoài củacơ thể Cùng các em nhận xét ,bổ sung kết luận Cơ thể chúng ta gồm ba phần chính là đầu , mình và chân tay .Để cơ thể khoẻ mạnh ,hàng ngày các em cần biết bảo vệ cơ thể, giữ gìn vệ sinh thân thể và tập thể dục Hoạt động 3 tập thể dục Mục tiêu gây hứng thú để học sinh rèn luyện thân thể Cách tiến hành Hướng dẫn các em vừa hát, vừa làm theo lời bài hát “ Đưa tay ra nào tay đưa ra đằng trước, hai tay song song với nhau nắm lấy cái tai hai tay nắm lấy hai tai. Lắc lư cái đầu nào, lắc lư cái đầu nào đầu lắc sang bên phải rồi lắc qua bên trái theo nhịp hát. Đưa tay ra nào hai tay lại đưa ra nắm lấy cái eo hai tay chống hông lắc lư cái mình nào quay người sang trái rồi sang phải. Đưa tay ra nào hai tay lại đưa ra nắm lấy cái chân hai tay chống đầu gối. Lắc lư cái chân nào, lắc lư cái chân nào dậm hai chân Yêu cầu các nhóm lần lượt thực hành Các nhóm khác nhận xét Tuyên dương những nhóm làm nhanh, đúng b. Củng cố Trò chơi con bướm vàng nguyên tắc chơi làm theo lời tôi nói chứ không làm như tôi làm Cách tiến hành phổ biến luật chơi GV là chủ trò mời 3 em làm giám khảo. Khi chơi, tay phải đưa ra trước, ngón tay trỏ và ngón tay cái chạm vào nhau, 3 ngón còn lại xoè ra như con bướm. GV hô bướm vàng bay tay các em múa như bướm bay. GV hô tiếp bướm đậu trên trán tay đậu vào chỗ khác. Các em phải làm theo lời cô nói, nếu làm như cô làm là sai và bị phạt Hướng dẫn các em chơi thử Yêu cầu các em thực hành chơi Cùng học sinh nhận xét, bình chọn Tuyên dương nhóm thực hành nhanh, thành thạo c. Dặn dò xem lại bài, tiết sau Chúng ta đang lớn Hai em trả lời Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi nêu tên các bộ phận của cơ thể Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung Lắng nghe, nhiều em nhắc lại Học sinh lắng nghe, quan sát, làm theo giáo viên Các nhóm thực hành, bình chọn nhóm làm nhanh, đúng Nắm luật chơi Tiến hành chơi thử Thực hành chơi theo nhóm Nhận xét, bình chọn Thực hành ở nhà Ngày soạn 6/9/2008 Ngày dạy thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008 Môn Học vần Bài Luyện tập dấu huyền, dấu ngã tiêu Học sinh đọc, viết đúng các tiếng bè, bẽ, dấu huyền dấu ngã Làm đúng các bài tập yêu cầu nối .Nắm được vị trí dấu huyền, dấu ngã trong các tiếng GD học sinh tính kiên trì, chịu khó trong học tập dùng dạy học GV tranh minh hoạ chiếc thuyền, con gà, cây dừa III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1, Kiểm tra bài cũ đọc các tiếng bẽ, bẹ Viết các tiếng sau bẻ ,bẹ , bé mới A, giới thiệu bài B, luyện đọc các thanh thanh huyền ,thanh ngã và các tiếng bè ,bẽ Hướng dẫn em Đức , Sơn đọc còn chậm Hãy nêu vị trí thanh huyền , thanh ngã trong các tiếng bè , bẽ *Làm bài tập Đính tranh nêu nội dung tranh Nối tranh với dấu huyền hoặc dấu ngã Chấm bài , nhận xét Con gà , cây dừa , chiếc thuyền nối với dấu huyền *Luyện viết Hướng dẫn các em viết dấu huyền dấu ngã Viết mẫu Khoảng cách giữa các tiếng cách nhau bao nhiêu ? Hướng dẫn các em viết vào vở Chấm bài , nhận xét cố - dặn dò Thi tìm tiếng có các thanh đã học d. Dặn dò Tiết sau be , bè , bẽ ..,bẽ .... 3 em đọc Cả lớp viết bảng con Nhìn bảng đọc cá nhân , lớp Nhiều em trả lời Quan sát tranh trả lời Làm vào vở , đổi vở để kiểm tra bài Quan sát viết bảng con Khoảng cách giữa các tiếng cách nhau con chữ o Cả lớp viết vào vở Đổi vở cho nhau kiểm tra bài Cả lớp thi tìm nhanh Môn Toán Bài Luyện tâp hình vuông , hình tròn , hình tam giác I .Mục tiêu -Nhận ra và nêu đúng tên của hình vông , hình tròn , hình tam giác -Tìm và gọi tên được các hình vuông, hình tròn , hình tam giác trong học tập và trong đời sống -Giáo dục học sinh tính tích cực, tự giác trong học tập II. Đồ dùng dạy học -Các hình vuông , hình tròn , hình tam giác III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS cũ Đưa ra 4 loại đồ vật khác nhau ,có số lượng khác nhau , nêu loại nào nhiều hơn loại nào ít hơn ? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Các em đã học được những hình nào hãy nêu tên các hình đó ? Bài 1 Rèn cho các em tô màu vào đúng các hình Tô màu vào các hình vuông,hình tròn trong vở bài tập Quan sát giúp đỡ thêm một số em còn chậm Bài 2 Giúp các em biết tô màu vào đúng các hình tam giác Cùng các em nhận xét chữa bài Bài 3 Rèn kĩ năng xếp hình Dùng que tính để xếp thành các hình sau c. Trò chơi luyện trí nhớ -Kể tên các vật dùng ở nhà có dạng hình vuông ,hình tròn ,tam giác d. Dặn dò Về nhà tập xếpcác hình còn lại Tiết sau 1,2,3 4 em lên bảng thực hành so sánh và nêu nhiều em nêu hình vuông , hình tròn , hình tam giác làm bài vào vở làm bài trong vở bài tập ,đổi vở kiểm tra bài Cả lớp dùng que tính để xếp thành các hình sau Thi đua kể lại viên gạch mâm.... Môn An toàn giao thông Bài An toàn và nguy hiểm tiêu SGV Bổ sung Giáo dục học sinh không nên chơi các trò chơi nguy hiểm dùng dạy học Tranh minh hoạ em nhỏ đang cầm kéo ,chơi nhảy dây III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2Bài mới a. Giới thiệu bài Hoạt đông 1 Nhận biết tình huống an toàn và không an toàn Mục tiêu Nhận biết các tình huống an toàn và không an toàn Cách tiến hành Quan sát các tranh vẽ Tranh 1 Em chơi với búp bê là đúng hay sai ?Chơi với búp bê ở nhà có làm em đau hay chảy máu không ? Tranh 2 Cầm kéo doạ nhau là đúng hay sai ?Có thể gặp nguy hiểm gì ? Em và các bạn có được cầm kéo doạ nhau không ? Tương tự với các tranh còn lại Kết luận Dùng kéo doạ nhau ,trẻ em đi bộ qua đường không có người lớn dẫn dắt ......như thế là nguy hiểm Hoạt động 2 Kể chuyện Mục tiêu Kể lại các tình huống mà em bị đau ở nhà ,ở trường hoăc đi trên đường Cách tiến hành Thảo luận nhóm kể cho nhau nghe mình đã từng bị dau như thế nào ? Kết luận Không chơi các trò chơi nguy hiểm là đảm ảo an toàn cho mình và cho người khác cố -dặn dò không chơi các trò chơi nguy hiểm , tiết sau Thực hành Cả lớp đặt sách lên bàn để kiểm tra Quan sát tranh thảo luận theo cặp chỉ ra trong tình huống ,đồ vật nào nguy hiểm ,vì sao ? Không nêncầm kéo doạ nhau rất nguy hiểm nhiều em trả lời lắng nghe , nhắc lại Kể cho nhau nghe theo nhóm đôi ,đại diện các nhóm trình bày Thực hiện ở nhà Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008 Thể dục Giáo viên chuyên trách Âm nhạc Giáo viên chuyên trách Mĩ thuật Giáo viên chuyên trách Ngày soạn 8/9/2008 Ngày dạy Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm2008 Môn Tập viết Bài Luyện viết ê, b , bê, ve, bế bé tiêu -Học sinh nắm được các nét cơ bản của các chữ e, b , be , ve , bế bé -Viết đúng kiểu chữ , cỡ chữ , khoảng cách , đều nét -Giáo dục các em tính kiên trì khi viết bài II. Đồ dùng dạy học -Bảng phụ viết các chữ ê, b ,be , ve , bế bé III. Các hoạt động dạy học Hoat động GV Hoạt động HS .Bài cũ viết e, b , bé mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh quan sát Treo bảng phụ đã viết sẵn các chữ ê, b ,be ,ve ,bế bé Nhận xét về độ cao,các nét , khoảng cách ? Dấu sắc được đặt trên con chữ nào ? C. Hướng dẫn viết Viết mẫu hướng dẫn cách viết Chú ý vị trí dấu thanh , nét nối giữa các con chữ d. Luyện viết bảng con Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con từng chữ một , hướng dẫn để các em viết đúng ,đẹp G. Viết vào vở Viết mỗi chữ 1 dòng Hướng dẫn tư thế ngồi ,cách cầm bút Chấm bà ... ng con Học sinh làm theo Cả lớp viết bài vào vở Học sinh dò lại bài Đổi vở cho nhau dò lại bài Học sinh quan sát và viết lại Đọc yêu cầu của bài Cả lớp làm bài vào vở Đọc lại các từ đã điền đúng Thực hành ở nhà Môn toán BÀI LUYỆN TẬP CHUNG tiêu -Ôn tập các số đến 100 -Củng cố về giải toán có lời văn , cách tìm số liền trước , liền sau -Thực hiện tốt các phép cộng , trừ các số đến 100 -Giáo dục các em tính tích cực, tự giác khi làm bài dùng dạy học Bảng phụ hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp. mới Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết số liền trước, số liền sau của một số và thực hiện . Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu của bài Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo bàn. Bài 3 Học sinh nêu yêu cầu của bài Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện . Bài 4 Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải. Bài 5 Học sinh nêu yêu cầu của bài Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm” cố, dặn dò Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. 1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp. Giải Nhà em còn lại số gà là 34 – 12 = 22 con Đáp số 22 con gà Nhắc tựa. Muốn viết số liền trước của một số. Ta lấy số đã cho trừ đi 1. Muốn viết số liền sau của một số. Ta lấy số đã cho cộng với 1. Số liền trước số 36 là 35 36 – 1 = 35 Số liền trước số 47 là 46 47 – 1 = 46 Em 1 nêu 14 + 5 = 19 tương tự cho đến hết Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái. 42 60 40 23 39 7 65 99 47 88 72 56 55 52 4 33 20 52 Tóm tắt Có 25 bi đỏ Có 21 bi xanh Tất cả có ? viên bi Giải Số viên bi của Hoà có tất cả là 25 + 21 = 46 viên Đáp số 46 viên bi. Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ. Nhắc tênbài. Thực hành ở nhà. Môn TNXH BÀI THỜI TIẾT tiêu Các em nhận biết các hiện tựợng của thời tiết qua tranh ,ảnh Biết được thời tiết hôm nay như thế nào Rèn kĩ năng ăn mặc phù hợp với thời tiết dùng dạy học -Các hình trong SGK, hình vẽ các hiện tượng về thời tiết các bài trước đã học.. -Giấy khổ to, bút màu, hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS định Hỏi tên bài. Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em biết? Nhận xét bài cũ. mới Giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài. Hoạt động 1 Trò chơi Mục đích Học sinh nhận biết các hiện tượng của thời tiết qua tranh và thời tiết luôn luôn thay đổi. Các bước tiến hành Bước 1 Giáo viên phổ biến cách chơi. Chọn đúng tên dạng thời tiết ghi trong tranh Cài tên dạng thời tiết tranh nào vẽ cảnh trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ? Bước 2 Học sinh tiến hành chơi, mỗi lần 2 học sinh tham gia chơi, lần lượt đến tất cả các em đều chơi. Bước 3 Giáo viên nhận xét cuộc chơi. Giáo viên nêu câu hỏi Nhìn tranh các em thấy thời tiết có thay đổi như thế nào? Giáo viên kết luận Thời tiết luôn luôn thay đổi trong một năm, mmọt tháng, một tuần thậm chí trong một ngày, có thể buổi sáng nắng, buổi chều mưa. Vậy muốn biết thời tiết ngày mai như thế nào, ta phải lam gì ? Giáo viên nêu Chúng ta cần theo dõi dự báo thời tiết để biết cách ăn mặc cho phù hợp đảm bảo sức khoẻ Hoạt động 2 Thực hiện quan sát. MĐ Học sinh biết thời tiết hôm nay như thế nào qua các dấu hiệu về thời tiết. Cách tiến hành Bước 1 Giáo viên giao nhiệm vụ và định hướng cho học sinh quan sát Các em hãy quan sát bầu trời, cây cối hôm nay như thế nào? Vì sao em biết điều đó? Bước 2 Giáo viên hướng dẫn các em ra hành lang hoặc sân trường để quan sát. Bước 3 Cho học sinh vào lớp. Gọi đại diện các em trả lời câu hỏi nêu trên. Hoạt động 3 Trò chơi ăn mặc hợp thời tiết. MĐ Rèn luyện kĩ năng ăn mặc phù hợp với thời tiết cho học sinh. Cách tiến hành Bước 1 Giáo viên phổ biến cách chơi đưa ra các tranh có những học sinh ăn mặc theo thời tiết. Cho học sinh nhìn tranh nối đúng cách ăn mặc đúng theo tranh theo thời tiết. Bước 2 Tổ chức cho học sinh tiến hành chơi. Tuyên bố người thắng cuộc động viên khuyến khích các em. cố dăn dò Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học tốt. Dặn dò Học bài, sưu tầm các tranh ảnh, ca dao, tục ngữ nối về thời tiết, xem bài mới. Các hiện tượng về thời tiết đó là nắng, mưa, gió, rét, nóng, Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo nhóm 2 học sinh. Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực hiện. Thời tiết thay đổi liên tục theo ngày, theo tuần, Nhắc lại. Nghe đài dự báo thời tiết khí tượng thuỷ văn, Quan sát và nêu những hiểu biết của mình về thời tiết hôm nay. Đại diện các nhóm nêu kết quả quan sát được. Học sinh lắng nghe và nắm luật chơi. Học sinh tiến hành nối các tranh cho thích hợp theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh nhắc lại nội dung bài học. Thực hành ở nhà. Ngày soạn 22/5 /2009 Ngày dạy Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2009 Môn Tập viết Luyện viết bài tuần 36 I. Mục tiêu -Học sinh tô đúng ,đẹp chữ viết hoa -Tô đúng, đẹp các tiếng ,từ - Luyện viết đúng các tiếng , từ trên theo kiểu chữ đứng -Giáo dục các em tính kiên trì , chịu khó khi viết bài II. Đồ dùng dạy học -Bảng phụ viết các chữ luyện viết III. Các hoạt động dạy học Hoat động GV Hoạt động HS .Bài cũ Kiểm tra vở luyện viết ở nhà mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh quan sát Treo bảng phụ đã viết sẵn các chữ đã chuẩn bị Nhận xét về độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa các tiếng, từ cách nhau bao nhiêu ? C. Hướng dẫn tập tô các chữ sau Hướng dẫn các em cách tô , không tô nhoè ra ngoài Yêu cầu các em lần lượt tô các chữ đó vào vở Chú ý vị trí dấu thanh , nét nối giữa các chữ G. Viết vào vở Luyện viết chữ đứng Cả lớp viết vào vở mỗi chữ một dòng E. Củng cố - dặn dò Hôm nay các em luyện viết các chữ nào ? Đọc lại bài vừa viết .Về nhà luyện viết các chữ đó theo kiểu chữ nghiêng Cả lớp để vở lên bàn để kiểm tra Quan sát Chữ cỡ lớn cao5 li Chữ cỡ nhỏ cao 2,5 li Chữ a,, o cao 1 li Khoảng cách giữa các tiếng cách nhau một con chữ o , khoảng cách giữa các từ cách nhau một ô vở Quan sát , lắng nghe Cả lớp thực hành tô vào vở Cả lớp viết vào vở theo kiếu chữ đứng Hai em trả lời Ba em đọc lại bài viết .Thực hành ở nhà Môn toán BÀI LUYỆN TẬP CHUNG tiêu -Ôn tập các số đến 100 -Củng cố về giải toán có lời văn , cách tìm số liền trước , liền sau -Thực hiện tốt các phép cộng , trừ các số đến 100 -Giáo dục các em tính tích cực, tự giác khi làm bài dùng dạy học -Bộ đồ dùng học toán. hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp. mới Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh ghi số vào vạch của tia số từ 87 đến 100 và đọc. Bài 2 Học sinh nêu yêu cầu của bài Cho học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp. Bài 3 Học sinh nêu yêu cầu của bài Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện . Bài 4 Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải. Bài 5 Học sinh nêu yêu cầu của bài Giáo viên chuẩn bị bài tập trên 3 bảng phụ để tổ chức các nhóm thi đua tiếp sức nối đồng hồ với câu thích hợp. cố, dặn dò Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra. 1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp. Giải Số vên bi của Hà có tất cả là 24 + 20 = 44 viên Đáp số 44 viên bi. Nhắc tựa. 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. Đọc từ 86 đến 100 và ngược lại 100 đến 86 a khoanh vào số lớn nhất 77 68 45 b khoanh vào số bé nhất 57 60 59 Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái. 34 5 32 40 63 55 74 68 87 86 73 88 52 50 6 34 23 82 Tóm tắt Có 44 trang Đã viết 22 trang Còn lại ? trang Giải Số trang chưa viết của quyển vở là 44 – 22 = 22 trang Đáp số 22 trang Mỗi nhóm 3 học sinh thi đua tiếp sức nối câu thích hợp với đồng hồ. Nhắc tênbài. Thực hành ở nhà. Môn An toàn giao thông Ngồi an toàn trên xe đạp , xe máy Mục tiêu SGV II. Đồ dùng dạy học Mũ bảo hiểm III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS !. Bài cũ Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ? Trẻ em khi qua đường cần phải làm gì ? mới ; Hoạt động 1 Giới thiêu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp , xe máy Mục tiêu ; Học sinh hiểu được sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy Tiến hành Hằng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì ? Ngồi trên xe máy có đội mũ bảo hiểm không Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ? Kết luận Để đảm bảo an toàn Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy Hai tay phải bám chặt vào người ngồi trước Quan sát cẩn thận trước khi lên xuống xe Hoạt động 2 Thực hành trình tự lên xuống xe Mục tiêu Ghi nhớ thứ tự các động tác khi lên xe đạp , xe máy Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng trình tự các động tác an toàn khi ngồi xe đạp , xe máy . Tiến hành Chọn vị trí ở sân trường và sử dụng xe máy thật để hướng dẫn các em các động tác an toàn khi lên xuống xe và ngồi trên xe Yêu cầu các em xung phong luyện tập hoạt động này Kết luận Chúng ta cần làm đúng các quy định khi lên xe đạp , xe máy Hoạt động 3 Thực hành đội mũ bảo hiểm Mục tiêu Các em biết đội mũ bảo hiểm Tiến hành Làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm Chia 3em một nhóm để thực hành cố Khi ngồi trên xe máy các em phải chú ý điều gì ? 5 .Dặn dòThực hiện tốt Luật ATGT Hai em trả lời Liên hệ thực tế trả lời Nhận xét bạn trả lời , bổ sung Lắng nghe Các em thực hiện theo yêu cầu của GV Lắng nghe Quan sát Các nhóm lần lượt thực hành 2em trả lời Lắng nghe để thực hiện Giáo án ôn luyện buổi chiều lớp 1 trọn bộVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGiáo án buổi chiều lớp 1 cả nămTuÇn 1 Thø ba ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 20…..- æn Þnh tæ chøc Lµm quen víi c¸ch häc tËp mn To¸ Lµm quen víi c¸ch häc tËp mn TiÕng ViÖt.=============================Thø n¨m ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 20…..¤n tËp TiÕng ViÖtTiÕt 1 LuyÖn äc, viÕt l, bI. Môc tiªu- Gióp HS cñng cè vÒ äc viÕt c¸c ©m e, b §äc îc c¸c tiÕng cã l, §å dïng- Vë bµi tËp TiÕng C¸c ho¹t éng d¹y häc1. ¤n äc- GV ghi b¶ be be- GV nhËn xt, söa ph¸t © ViÕt- Híng dÉn viÕt vµo vë be. Mçi ch÷ 3 Quan s¸t, nh¾c nhë HS viÕt ChÊm bµi- GV chÊm vë cña NhËn xt, söa lçi cho Cñng cè - dÆn dß- GV hÖ thèng kiÕn thøc DÆn HS luyÖn viÕt l¹i bµi ë HS äc c¸ nh©n, nhãm, HS viÕt vë Dy bµn 1 nép vë.=================================VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTo¸nTiÕt 2 H×nh vung, trßn, tam gi¸cI. Môc tiªu- HS nhËn biÕt îc c¸c h×nh vung, trßn, tam gi¸ BiÕt gäi tªn, nhËn ra c¸c h×nh ã qua c¸c å C¸c ho¹t éng d¹y häc1. Giíi thiÖu bµiNªu yªu cÇu cña tiÕt Híng dÉn lµm bµi tËpa. NhËn biÕt h×nh trßn, h×nh tam gi¸c, h×nh vu Yªu cÇu lÊy c¸c h×nh vµ äc tªn c¸c h× KÓ tªn c¸c å vËt xung quanh cã h×nh tam gi¸c, h×nh vung, h×nh Híng dÉn c¸ch t h×nh- HS t h×nh vë bµi tËp to¸ Quan s¸t, nh¾c nhë HS t dÑp, óng yªu DÆn dß- NhËn xt tiÕt häc, khen HS T×m thªm c¸c å vËt cã d¹ng h×nh vung, h×nh trßn, h×nh tam gi¸c.=====================================VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTuÇn 2Thø ba ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 20......TiÕng ViÖt¤n c¸c dÊu thanh vµ c¸c tiÕng ghp tõ e, bI. Môc tiªu- §äc+ DÊu huyÒn, hái, s¾c, nÆng, ng.+ b, bÌ, bÎ, bÑ, bÏ.+ be ViÕt b, bÎ, bÑ, C¸c ho¹t éng d¹y häc1. ¤n äc- GV ghi b¶ bÌ, bÎ, bÑ, bÏ, be b- GV nhËn xt, söa ph¸t © ViÕt- Híng dÉn viÕt vµo vë bÎ, bÑ, bÌ. Mçi ch÷ 3 Quan s¸t, nh¾c nhë HS viÕt ChÊm bµi- GV chÊm vë cña NhËn xt, söa lçi cho Cñng cè - dÆn dß- GV hÖ thèng kiÕn thøc DÆn HS luyÖn viÕt l¹i bµi ë HS äc c¸ nh©n, nhãm, HS viÕt vë Dy bµn 1 nép vë.===================================Giáo án ôn luyện buổi chiều Lớp 1 Cả nămGiáo án ôn luyện buổi chiều Lớp 1 Cả năm được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô tham khảo hướng dẫn các thầy cô soạn giáo án buổi chiều môn Toán lớp 1 đủ 35 tuần, hỗ trợ công tác giảng dạy của các thầy cô hoàn chỉnh và hiệu quả hơn. Mời các thầy cô tham khảo và tải đây, đã giới thiệu tới các bạn Giáo án buổi chiều môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 cả năm. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 1 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán nâng cao lớp sẻ bởiNhómNgày 03/10/2018

giáo án buổi chiều lớp 1